Có 1 kết quả:
盤問 bàn vấn
Từ điển trích dẫn
1. Hỏi kĩ, tra vấn kĩ càng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trung sơ thì ẩn húy, hậu bị Vân Trường bàn vấn bất quá, chỉ đắc tương tiền hậu sự tình, nhất nhất thật cáo” 忠初時隱諱, 後被雲長盤問不過, 只得將前後事情, 一一實告 (Đệ tứ thập hồi) (Tống) Trung mới đầu còn giấu giếm, sau bị (Quan) Vân Trường hỏi vặn cặn kẽ, phải đem mọi việc trước sau nói thật ra hết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỏi kĩ. Hỏi vặn vẹo quanh co.
Bình luận 0